Ống gió mềm là gì? Ưu nhược điểm của ống gió mềm

Phạm Thế Hiệu 23/01/2024

Ống gió mềm được sử dụng nhiều cho việc thông gió làm mát. Được ứng dụng cho nhiều không gian khác nhau. Cùng tìm hiểu chi tiết về ống gió mềm trong bài viết này ngay nhé.

Ống gió mềm là gì

Ống gió mềm là gì

Ống gió mềm là gì

Ống gió mềm là loại ống gió có khả năng co giãn, uốn lượn, mềm, dẻo sử dụng để vận chuyển dòng không khí, đưa gió từ vị trí này tới vị trí khác theo mục đích sử dụng.

Ống gió mềm có tính đàn hồi tốt và dẻo dai, mang lại sự bền bỉ khi sử dụng dụng. Phần ống gió có thể được làm từ nhiều chất liệu khác nhau như nhựa, silicon… Có khả năng uốn cong, lượn sóng, thuận tiện lắp đặt cho nhiều khu vực, ngóc ngách dễ dàng, phù hợp cho nhiều công trình.

Đặc tính và Ứng dụng của ống gió mềm

Cấu tạo

Tuỳ thuộc vào nhà sản xuất và đặc tính của môi trường sử dụng, các nhà sản xuất có thể sản xuất các loại ống gió mềm bằng nhiều chất liệu khác nhau như nhôm mềm, vải, nhựa…

Nhưng hầu hết đều sử dụng lõi thép gia cường bên trong để giúp định hình đường ống, tăng khả năng chịu áp lực và có độ bền bỉ lâu dài.

Đặc tính

Ống gió mềm thường có 2 dạng chính là: Ống gió mềm cách nhiệt và ống gió mềm không cách nhiệt.

Đặc điểm của ống gió mềm

Đặc điểm của ống gió mềm

  • Ống gió mềm cách nhiệt: thường gồm 3 lớp ngoài, lớp giữa và lớp trong.
  • Ống gió mềm không cách nhiệt: thường chỉ có 2 lớp là lớp vỏ tráng bạc và lớp trong có nhôm gắn với dây thép bên trong.

Trong đó:

Lớp trong: thường được chế tạo từ lớp nhôm mỏng được xếp liên tiếp với nhau, cùng với các dây thép để đảm bảo sản phẩm vừa có tính đàn hồi, dẻo dai nhưng vẫn rất chắc chắn.

Lớp giữa: Sử dụng bông thuỷ tinh, có chức năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả.

Lớp ngoài: Được làm bằng lớp giấy tráng bạc.

Ngoài ra người ta còn có cách gọi khác là ống gió có bảo ôn và ống gió mềm không có bảo ôn.

Trong đó:

Ống gió mềm bảo ôn (loại ống gió mềm có cách nhiệt) chịu nhiệt độ từ -30 độ C đến 100 độ C. Đường kính từ: 100-450mm. Có lớp bông cách nhiệt với tỉ trọng 22kg/m3, dày khoảng 25mm.

Ống gió mềm không bảo ôn ( không cách nhiệt) : Đường kính từ 100mm-500mm, có sức nén đến 90%.

Ưu điểm - Nhược điểm của ống gió mềm

Ưu điểm

Ống gió mềm có nhiều ưu điểm nổi bật như khả năng tương thích và phù hợp cho nhiều công trình, kết cấu khác nhau.

Chúng có thể sử dụng cho mọi thiết kế nhờ tính linh hoạt, dễ uốn lượn, bẻ cong hay luồn lách ở mọi vị trí, ngóc ngách….

Có khả năng chịu được nhiệt độ cao, chịu áp lực cao. Đa dạng mẫu mã, kích thước phù hợp với từng nhu cầu sử dụng

Trọng lượng nhẹ, dễ dàng lắp đặt.

Đóng gói dễ dàng, thuận tiện di chuyển, lắp đặt, sử dụng.

Có thể thu lại đến 90% so với chiều dài thực tế.

Giá thành hợp lý

Nhược điểm

Độ bền thấp hơn so với dòng ống gió cứng. (Dễ rách hơn nên tránh các vật sắc nhọn khi sử dụng)

Ứng dụng của ống gió mềm

  • Sử dụng với quạt hút công nghiệp cho việc hút mùi, hút hơi ẩm tại các bếp ăn công nghiệp, nhà hàng…
  • Sử dụng cho việc thông gió trong trang trại Sử dụng cùng với quạt công nghiệp, hút khí độc phát sinh từ các nhà máy, khu sản xuất Sử dụng rộng rãi cho các hệ thống thoát khí, thông gió công trình
  • Ứng dụng cho hệ thống điều hòa công suất tương đối

Ống gió mềm được xem là phụ kiện quan trọng trong nhiều hệ thống, công trình.

Một số lưu ý khi sử dụng và thi công ống gió mềm

  • Khi thiết kế và thi công có sử dụng ống gió mềm cần lưu ý như sau:
  • Không thiết kế vượt quá chiều dài ống: Mặc dù có tính đàn hồi như nếu vượt quá chiều dài ống thì rất dễ bị rách.
  • Thiết kế đường ống gió dài quá có thể gây tổn thất áp suất trên đường ống và rách đường ống.
  • Không nên thiết kế đường ống đi xuyên qua tường, ống gió sẽ không được thẳng mà hình thành đường cong con rắn, gây nên cản trở lực lớn cho ống gió.
  • Nên thiết kế đi thẳng, giảm tối đa số lượng đường cong để hoạt động tốt hơn.
  • Các mối nối cần đảm bảo phải kín tuyệt đối, hạn chế thất thoát không khí ra bên ngoài.
  • Giá đỡ ống gió mềm có độ chịu lực tốt, đúng tiêu chuẩn. Lắp đặt gọn gàng dễ dàng bảo trì, sửa chữa.

Đảm bảo các tiêu chuẩn lắp đặt ống gió mềm

Tiêu chuẩn chất lượng:

  • Đúng chủng loại, kích thước, độ dày tuỳ thuộc vào công trình
  • Ống gió có đàn hồi tốt, độ xoắn, lớp nhôm bảo vệ
  • Ống gió không được rách, nối mí, tách không đúng kỹ thuật
  • Chọn kích thước phù hợp với công trình

Tiêu chuẩn hệ thống ống gió:

  • Sau khi lắp đặt, kiểm tra chi tiết cẩn thận.
  • Đảm bảo hệ thống kín, không bị bóp nghẹt.
  • Đảm bảo không có rò rỉ
  • Độ cao đường ống cần đạt tiêu chuẩn theo quy định

Tiêu chuẩn ống nối, phụ kiện

  • Các mối nối phải kín, tránh thoát nhiệt, thoát khí ra ngoài
  • Kiểm tra lại các mối nối và bích lại các mặt nối xung quanh ống.
  • Mối nối cần được nhúng kẽm để tăng độ bền, độ cứng
  • Đối với vị trí mối nối ngang phải có miếng đệm hoặc vật liệu kê phù hợp có độ dày tương ứng.
  • Đối với vị trí mối nối dọc: sử dụng silicon chuyên dụng để dán kín

Tiêu chuẩn góc bo

  • Góc cua không lớn hơn 30 độ
  • Trong trường hợp góc lớn hơn cần sử dụng ống có kích thước phù hợp.
  • Tránh làm nghẽn mạch lưu thông của khối khí.

Tiêu chuẩn lắp đặt PCCC

  • Đảm bảo đường ống được cố định chắc chắn, không rung lắc.
  • Hệ thống PCCC được kiểm tra định kỳ Khi phát hiện trường hợp rò rỉ, xì, bốc cháy cần ngừng hoạt động và sửa ngay.
  • Đảm bảo các yêu cầu, quy cách, quy trình.

Trên đây, System Fan cung cấp một số thông tin về ống gió mềm, ưu nhược điểm về ống gió mềm cũng như một số lưu ý khi sử dụng ống gió mềm. Hi vọng những thông tin này giúp các bạn có nhiều điều hữu ích.

Bình luận
Nội dung này chưa có bình luận, hãy gửi cho chúng tôi bình luận đầu tiên của bạn.
VIẾT BÌNH LUẬN